Biểu phí Sacombank cập nhật mới nhất năm 2022

Ngân hàng Sacombank có nhiều loại thẻ tín dụng cũng như nhiều loại phí khác nhau. Chính vì vậy bài viết dưới đây cung cấp cho các khách hàng đang quan tâm thông tin về biểu phí Sacombank trong năm 2022 chính xác nhất. Mời mọi người cùng tham khảo.

Biểu phí chuyển tiền ở tại ngân hàng Sacombank

Sacombank hiện tại là một ngân hàng tư nhân mang uy tín và thường xuyên góp mặt trong top 3 ngân hàng xuất sắc nhất Việt Nam. Vì vậy, nhiều khách hàng khi tìm hiểu về Sacombank sẽ muốn hiểu rõ các biểu phí của ngân hàng.

Phí chuyển tiền Sacombank trực tiếp ở quầy

Hiện tại Sacombank đã có mặt tại 51 tỉnh thành trên toàn quốc. Nên khách hàng có thể chuyển tiếp trực tiếp tại các chi nhánh của Sacombank tại quầy giao dịch 561.

Chuyển tiền trực tiếp tại quầy

Chuyển khoản VND Ngoại tệ
Trong hệ thống Tại cùng tỉnh hoặc thành phố nơi đăng ký mở tài khoản thanh toán TKTT Miễn phí Miễn phí
Khác tỉnh hoặc thành phố nơi mở TKTT 9.000đ/lần 0,01%; TT 1USD – TĐ: 20USD
Nhận bằng CMND 0,03%; TT: 15.000đ – TD: 900.000đ
Ngoài hệ thống Cùng Tỉnh/TP nơi đăng ký mở TKTT 0,02%; TT: 15.000đ – TĐ: 900.000đ 0,03%; TT: 2USD – TĐ: 50USD
Khác Tỉnh/TP nơi đăng ký mở TKTT 0,045%; TT: 25.000đ – TĐ: 900.000đ 0,05%; TT: 5USD – TĐ: 50USD
Nhận bằng CMND 0,045%; TT: 25.000đ – TĐ: 900.000đ
Điều chỉnh hoặc Yêu cầu hoàn trả LCK trong hệ thống nhận CMND/ LCK ngoài hệ thống 15.000đ/lần 1 USD/lần

Phí Chuyển Tiền Sacombank Ở Tại Cây ATM

Trên 45 tỉnh và thành phố trên toàn quốc, Sacombank đã đặt 788 cây ATM. Khach hàng có thể liên hệ đến tổng đài Sacombank để cập nhật vị trí cây ATM nơi khu vực mình sinh sống.

Phí chuyển khoản cùng ngân hàng Sacombank tại cây ATM
  • Sacombank:  2.000 VND
  • Napas: 3.300 VND
Phí chuyển khoản khác ngân hàng Sacombank 5.000 VNĐ
Phí chuyển tiền đến thẻ Visa của ngân hàng khác (VISA DIRECT)
  • Nạp tiền vào thẻ trả trước Visa mức phí 7.000VNĐ
  • Thanh toán thẻ tín dụng Visa mức phí 7.000VNĐ
  • Chuyển tiền đến thẻ thanh toán Visa mức phí 7.000VNĐ
Phí chuyển tiền và nhận chúng bằng di động (CARDLESS) 5.000 VNĐ

Chuyển tiền tại cây ATM

Phí Chuyển Tiền Sacombank Qua Internet Banking

Ứng dụng Banking được nhiều khách hàng ưa chuộng sử dụng vì vậy chúng tôi cung cấp phí chuyển tiền qua Banking cho quý khách hàng tham khảo.

Phí chuyển tiền mặt từ Sacombank đến ngân hàng điện tử (ebanking và Mbanking)
Chuyển khoản trong cùng ngân hàng sacombank từ tài khoản nhận bằng tài khoản Cùng Tỉnh/TP Miễn phí
Khác Tỉnh/TP 8.000đ
Chuyển khoản trong cùng ngân hàng Sacombank từ thẻ nhận bằng tài khoản 8.000đ
Chuyển khoản trong cùng hệ thống nhận bằng CMND Tối thiểu là 15.000VND và tối đa là 900.000VND Mức phí: 0,024%/tổng số tiền giao dịch
Chuyển tiền – Nhận bằng di động 8.000đ
Chuyển tiền đến Thẻ Visa 15.000đ
Chuyển khoản ngoài hệ thống ngân hàng Sacombank nhận bằng tài khoản hoặc CMND Cùng Tỉnh/TP Tối thiểu là 15.000VND và tối đa là 900.000VND Mức phí: 0,018%/tổng số tiền chuyển
Cùng Tỉnh/TP Tối thiểu là 25.000VND và tối đa là 900.000VND Mức phí: 0,041%/tổng số tiền chuyển
Chuyển khoản nhanh nhận bằng tài khoản hoặc bằng Thẻ
Dưới 100tr 12.000đ
Từ 100tr đến 200tr 15.000đ
Trên 200tr trở lên 17.000đ

 

Phí Làm Thẻ Tín Dụng Sacombank

Khi khách hàng đăng ký mở thẻ tại ngân hàng TMCp Sài Gòn Thương Tín Sacombank sẽ được miễn phí mở thẻ, và được nhận thẻ từ 5-7 ngày sau khi đăng ký.

Thẻ tín dụng Sacombank

Phí Thường Niên Thẻ Sacombank

Loại thẻ Phí thường niên Hạn mức Thu nhập tối thiểu 1 tháng
1. Thẻ tín dụng nội địa 200.000 VND
2. Thẻ Sacombank Visa
Visa (Thường) 299,000 VND

Thẻ phụ: Miễn phí

20 triệu VND 5 triệu VND
Visa Gold (Vàng) 399,000 VND

Thẻ phụ: Miễn phí

50 triệu VND 5 triệu VND
Visa Ladies First 299,000 VND

Thẻ phụ: Miễn phí

200 triệu VND 5 triệu VND
Visa Platinum 999.000VND

Thẻ phụ: Miễn phí

Không giới hạn 60 triệu VND
Visa Platinum Cashback Thẻ chính: 999,000 VND

Thẻ phụ: 499.000

Không giới hạn 20 triệu VND
Visa Infinite 19,999,000 VND

Thẻ phụ: Không áp dụng

Không giới hạn 200 triệu VND
Visa Signature 1.499.000 VND

Thẻ phụ: Miễn phí

60 triệu

VNĐ/tháng.

3.Thẻ Mastercard Sacombank
Mastercard (Chuẩn) 299,000 VND 20 triệu VND 5 triệu VND
Mastercard Gold (Vàng) 399,000 VND 200 triệu VND 5 triệu VND
World Mastercard 1,499,000 VND Không giới hạn 60 triệu VND
4. Thẻ JCB
JCB Car   399,000 VND 200 triệu VND 5 triệu VND
JCB Motor 299,000 VND 20 triệu VND 5 triệu VND
JCB Ultimate 1,699,000 VND Không giới hạn 80 triệu VND
Thẻ UnionPay 299,000 VND 200 triệu VND 5 triệu VND
Thẻ Family Napas 200,000 VND 200 triệu VND 5 triệu VND

 

Biểu Phí Ngân Hàng Điện Tử Sacombank

Ngân hàng điện tử Sacombank có nhiều tính năng tiện lợi vì vậy nên được đa số khách hàng lựa chọn sử dụng.

Internet Banking

Phí sử dụng Sử dụng truy vấn thông tin Sử dụng tất cả các dịch vụ
Phí đăng ký mới sử dụng Miễn phí Miễn phí
Phí thường niên Miễn phí Miễn phí
Phí đăng ký cập nhật sử dụng sẽ không áp dụng cho KH chuyển từ truy vấn sang thanh toán
Cập nhật hạn mức giao dịch ở trong ngày Không sử dụng 10.000
Cập nhật hạn mức thanh toán ở cho 1 giao dịch 10.000
Cập nhật loại hình xác thực 10.000
Phí tạm ngưng/kích hoạt sử dụng kênh Miễn phí 50.000
Phí sử dụng loại hình xác thực
Xác thực OTP qua Token Không sử dụng 200.000
Xác thực OTP qua SMS được tính theo tháng 5.000
Phí sử dụng SPDV được tính theo từng giao dịch
Truy vấn thông tin tài khoản (TK) Miễn phí Miễn phí
Chuyển khoản trong cùng hệ thống bằng TK Không sử dụng

 

 

 

 

 

 

Miễn phí
Thanh toán hóa đơn điện Miễn phí
Thanh toán hóa đơn VNPT, SPT Miễn phí
Thanh toán thẻ tín dụng 2.000
Chuyển khoản trong cùng hệ thống nhận bằng CMND Tối thiểu là 14.000VND. Tối đa là 270.000VNĐ. Mức phí 0,027%.
Phí điều chỉnh lệnh chuyển tiền trong cùng hệ thống bằng CMND 20.000
Thanh toán hóa đơn liên kết VNPAY như Homephone Viettel, Sfone, Viettel, ADSL Viettel Miễn phí
Nạp tiền điện tử và điện thoại di động Miễn phí
Chuyển khoản ngoài hệ thống đực nhận bằng TK hoặc CMND Tối thiểu là 18.000VND. Tối đa là 300.000VND. Mức phí 0,036%.

 

Mobile Banking

Danh mục phí Mức phí
Qua SMS
Phí đăng ký Miễn phí
Phí để thay đổi mật khẩu bằng tin nhắn qua Mobile 1.000
Phí để nhận tin báo giao dịch tài khoản tự động qua Mobile 4.500
Phí để truy vấn 2 chiều thông tin số dư và giao dịch tài khoản tiền gửi qua Mobile 1.000
Qua mPlus
Phí quản lý dịch vụ 4.500
Phí sử dụng SPDV được tính theo từng giao dịch
Tra cứu số dư tài khoản 1.000
Tra cứu nợ vay 1.000
Sao kê giao dịch tài khoản 1.000
Chuyển khoản trong cùng hệ thống 2.000
Chuyển khoản trong cùng hệ thống bằng CMND Miễn phí
Thanh toán thẻ tín dụng 2.000

 

Bài viết trên đây đã cung cấp cho quý khách hàng toàn bộ các thông tin về biểu phí Sacombank, trong đó có các loại biểu phí của nhiều loại thẻ khác nhau. Khách hàng có thể tham khảo để có thể hiểu rõ hơn và lựa chọn được các giao dịch tại MSB một cách tốt nhất.

Bài này đã được đăng trong Quản lý tài chính. Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *